Có 2 kết quả:
弃权 khí quyền • 棄權 khí quyền
Từ điển phổ thông
tước quyền, đoạt quyền, cắt mất quyền làm gì đó
Từ điển trích dẫn
1. Buông bỏ quyền lợi (vắng mặt, bỏ phiếu trắng...). § Thường dùng về tuyển cử, biểu quyết, tranh đua... ◎Như: “đại hội biểu quyết thì, ngũ thập nhân tán thành, tam nhân phản đối, nhất nhân khí quyền” 大會表決時, 五十人贊成, 三人反對, 一人棄權.
Bình luận 0